Tsuyura: Nhà phân phối gậy golf, phụ kiện, gậy cũ chất lượng, giá tốt nhất thị trường.

AXEL GOLD PREMIUM (2020)

Đây là vị vua với cú đánh màu đỏ thẫm và đường bay không bị giới hạn bởi bất cứ quy tắc nào. Lẽ thường không áp dụng cho cây gậy này!





DRIVER

Mặt đàn hồi tạo ra độ biến dạng cực lớn, phá vỡ giới hạn của những quy tắc thông thường





FAIRWAYWOOD / UTILITY

Lực đàn hồi lớn và cấu trúc đầu gậy hoàn toàn bằng titan

Mặt đế tròn cho những đường bay tuyệt hảo.





IRON

Gậy số 7,8,9 sử dụng mặt cúp (mặt gậy) Maraging cường độ cao để đạt được cự ly bay xa

GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG

DRIVER

MẶT ĐÀN HỒI TẠO RA ĐỘ BIẾN DẠNG CỰC LỚN, PHÁ VỠ GIỚI HẠN CỦA NHỮNG QUY TẮC THÔNG THƯỜNG

Mặt hình cúp (mặt gậy) được làm bằng vật liệu có độ bền cao Sat2041β titan, cùng với mặt mỏng sẽ tạo ra độ biến dạng lớn khi va chạm. Độ biến dạng này khiến năng lượng được truyền cho bóng được khuếch đại, cho phép hệ số lực đàn hồi vượt quá những quy tắc thông thường. Ngoài ra, quả nặng kết hợp với việc giảm trọng lượng toàn bộ phần đầu đã làm trọng tâm đầu gậy thấp, từ đó tạo ra cự ly bay lớn với quỹ đạo bay cao.

Mặt cúp bằng titan có độ bền cao và diện tích thành mỏng trên toàn bộ chu vi của mặt sau (kênh khuôn mặt) tối đa hóa hiệu ứng làm lệch hướng khi va chạm.

Mặt sau của mặt gậy

Mặt cúp (mặt phía dưới) bằng titan cường độ cao và phần diện tích mỏng được trải trên toàn bộ chu vi mặt sau (face channel) đã khuếch đại tới mức tối đa hiệu quả uốn cong khi va chạm.

Thiết kế mặt gậy sâu cho hiệu quả lực đàn hồi lớn

Đường scoreline trên mặt gậy cho hiệu quả lực đàn hồi lớn

Trong trường hợp sử dụng cùng một vật liệu với độ mỏng của mặt gậy là như nhau, thì thiết kế mặt gậy sâu sẽ cho độ biến dạng lớn hơn.

Để tăng tốc độ ban đầu, chúng tôi đã áp dụng kỹ thuật gia công không chút lồi lõm cho đường score line, làm cho mặt gậy mỏng hết mức cho phép.

LÝ THUYẾT TÁC ĐỘNG KÉP (DUAL IMPACT) TẠO RA ĐỘ BIẾN DẠNG CỰC LỚN CHO TOÀN BỘ PHẦN ĐẦU 

ĐỊNH NGHĨA VỀ LÝ THUYẾT TÁC ĐỘNG KÉP DUAL IMPACT (DI)

Thiết kế tạo ra lực đàn hồi lớn vượt qua cả quy tắc thông thường nhờ làm biến dạng mặt gậy rồi đánh bóng. Mặt khác, lý thuyết tác động kép DI sẽ uốn cong toàn bộ đầu gậy rồi đánh bóng. Trong cả hai trường hợp, bằng cách đưa độ cứng của đầu gậy gần với độ mềm quả bóng, năng lượng truyền cho quả bóng khi va chạm sẽ tăng lên. Do đó vận tốc ban đầu của quả bóng tăng lên và quãng đường bay cũng tăng.

Chúng tôi sử dụng carbon cho khoảng 45% khối lượng phần đầu của gậy Driver, và lắp thêm quả nặng (swing weight) khoảng 25g bằng vonfram ở mặt sau. Kết quả thu được là không chỉ mặt gậy mà toàn bộ đầu gậy có thể biến dạng để tăng vận tốc ban đầu.

FAIRWAYWOOD / UTILITY – Thiết kế lực đàn hồi lớn

Phần mặt gậy thì cũng giống gậy Driver, chúng tôi sử dụng mặt cúp (mặt gậy) Sat2041β titan để tạo ra một thiết kế hoàn toàn bằng titan có khả năng tạo ra lực đàn hồi lớn, khuếch đại hiệu suất lực đàn hồi và cả diện tích đàn hồi. Quỹ đạo bay cao đáng ngạc nhiên được hiện thực hoá bằng cách hạ thấp trọng tâm sử dụng phần mặt trên siêu mỏng, và quả nặng (swing weight) bằng hợp kim vonfram nặng hơn 50g. Bóng sẽ dễ dàng bay đi ở cú đánh thứ 2 (dual impact).

IRON – Thiết kế rãnh vuông #7,8,9 / Thiết kế rãnh vuông PW~SW

Gậy số 7,8,9 sử dụng mặt cúp (mặt gậy) Maraging cường độ cao để đạt được cự ly bay xa. Ngoài ra, bằng cách đặt khoảng 30g hợp kim vonfram ở phần đế, thiết kế này giúp giảm bớt những cú đánh hụt, giúp người chơi đánh những quả bóng quỹ đạo cao vào vùng xanh (Green). Ở trên gậy PW, AW cũng sử dụng mặt Maraging cường độ cao để hướng tới momen quán tính cao và độ ổn định. AS và SW đều cho khả năng thao tác dễ dàng và cảm giác mềm mại cho cú đánh.

Trọng tâm thấp hơn với mặt gậy nông (Shallow face)





Bằng cách hạ thấp chiều cao của mặt gậy, trọng tâm đầu gậy cũng thấp xuống và quỹ đạo đánh trở nên cao hơn. Thiết kế tập trung vị trí đánh bóng vào phần biến dạng nhiều nhất là phần trung tâm mặt gậy khiến lực đàn hồi cũng được khuếch đại lớn hơn.

Thiết kế góc loft sao cho độ chênh lệch khoảng cách bay được ổn định





#7 #8 #9
Góc loft 28° 32° 36°

Trong những cây gậy hệ Iron (bộ gậy sắt iron set), gậy Long Iron (sắt dài) có xu hướng mang lại độ lệch góc loft nhỏ (Độ mở mặt gậy nhỏ), còn gậy Short Iron (sắt đánh ngắn) có độ lệch góc loft (mở mặt gậy) lớn hơn, tức là sự khác biệt về khoảng cách bay giữa những cây gậy số khác nhau không được ổn định. Do đó, chúng tôi đã điều chỉnh góc loft một cách thích hợp và thiết kế nó sao cho cây gậy có thể dễ dàng xử lý các cự ly bay khác nhau.

SPECIFICATION / THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM

STANDARD

GIẢM TRỌNG LƯỢNG x THÂN GẬY BẰNG CARBON CHÉO ĐÀN HỒI 70T

Bằng cách hợp tác nghiên cứu cùng FUJIKURA, chúng tôi đã áp dụng thành công công nghệ “Zero speeder”. Khách hàng có thể kỳ vọng một sự cải thiện về tốc độ đầu gậy do trọng lượng được giảm bớt mà vẫn giữ nguyên đặc trưng về cảm giác đánh của series gậy này. Ngoài ra, chúng tôi có phần đầu mút (đầu shaft) được làm bằng vật liệu tiên tiến và hiệu suất cao “carbon chéo độ đàn hồi cao 70t”, có giá chênh lệch khoảng 10 lần so với tấm carbon thông thường. Nhờ vậy không những có thể cải thiện tình trạng hao hụt lực và sự bất ổn định thường thấy ở các dòng gậy nhẹ, phần đầu gậy còn được gia tốc để tăng thêm khoảng cách bay.

DRIVER / FAIRWAY WOOD

※1: Góc loft 9.4 độ (sản xuất số lượng có hạn) (Dự kiến ra mắt mùa hè 2020).

※2: Phiên bản toàn thân gậy bằng gỗ của gậy số 7 được làm theo đơn đặt hàng.

Số gậy Driver Fairway Wood
#1 #3 #5 #7(※2)
Thể tích đầu gậy (cm3) 460 156 145 134
Góc loft (°) 9.5(※1)/10.5 15 18 21
Góc lie (°) 61 59 59.5 60
Độ dài gậy (inch) 46.5 43.25 42.5 41.75
Khối lượng gậy (g) R 274 293 299 305
S 276 295 301 307
Swing R D2 D1
Quả nặng S D2 D1
Vật liệu làm đầu gậy [#1]
Mặt gậy: Titan dạng cúp Sat2041β
Body: 811Titan, Carbon
Quả nặng: Hợp kim vonfram (khoảng 25g)
[#3,#5,#7] 
Mặt gậy: Titan dạng cúp Sat2041β
Body: 3-2.5 titan, 6-4 titan
Quả nặng: Hợp kim vonfram(khoảng 50g)
Thân gậy Thân gậy carbon chuyên dụng AXEL Gold Premium
Nhà sản xuất: Fujikura Rubber
Trọng lượng thân gậy (g) R 40 41 (#3)
S 42 43 (#3)
Torque (°) R 8.2 6.9 (#3)
S 8.2 6.8 (#3)
Phân loại Low
Grip AXEL BW-X Rubber Grip Gold
M62 (ĐƯỜNG KÍNH TRONG 62/ TRỌNG LƯỢNG 38.5)

(Chiều dài gỗ phụ thuộc vào “Phương pháp đo 60°”)

UTILITY

Số gậy Utility
#5 #6
Thể tích đầu gậy (cm3) 93 91
Góc loft (°) 20 24
Góc lie (°) 61 61.75
Độ dài gậy (inch) 39.25 38.5
Khối lượng gậy (g) R 323 332
S 325 334
Swing R C9
Quả nặng S C9
Vật liệu làm đầu gậy [#5,#6]
Mặt gậy: Titan dạng cúp Sat2041β
Body: 3-2.5 titan, 6-4 titan
Quả nặng: Hợp kim vonfram (khoảng 60g)
Thân gậy Thân gậy carbon chuyên dụng AXEL Gold Premium
Nhà sản xuất: Fujikura Rubber
Trọng lượng thân gậy (g) R 42 (#5)
S 44 (#5)
Torque (°) R 4.5 (#5)
S 4.5 (#5)
Phân loại Low
Grip AXEL BW-X Grip Gold
M62 (ĐƯỜNG KÍNH TRONG 62/ TRỌNG LƯỢNG 38.5)

(Chiều dài của gậy Ultility phục thuộc vào “Phương pháp đo Heel end”)

IRON

Số gậy Iron
#7 #8 #9 PW AW AS SW
Góc loft (°) 28 32 36 40 45 50 55
Góc lie (°) 62.5 63 63.5 63.5 64 64 64
Độ dài gậy (inch) 37.75 37 36.25 35.75 35.5 35.25 35
Khối lượng gậy (g) R 341 350 360 371 374 379 384
S 343 352 362 373 376 381 386
Swing R C8 C9 D0
Quả nặng S C8 C9 D0
Vật liệu làm đầu gậy [#7-#9]
Mặt gậy: MẶT CÚP MARAGING HT1770M
Body: Thép không gỉ
Quả nặng: Hợp kim vonfram (khoảng 30g)
[PW, AW]
Mặt gậy: MẶT MARAGING HT1770M
Body: Thép không gỉ
[AS, SW]
Mặt gậy ・Body: Thép không gỉ
Thân gậy Thân gậy carbon chuyên dụng AXEL Gold Premium
Nhà sản xuất: Fujikura Rubber
Trọng lượng thân gậy (g) R 45 (#7)
S 47 (#7)
Torque (°) R 4.1 (#7)
S 4.1 (#7)
Phân loại Low
Grip AXEL BW-X Rubber Grip Gold
M62 (ĐƯỜNG KÍNH TRONG 62/ TRỌNG LƯỢNG 38.5)

(Độ dài của gậy Iron phụ thuộc vào “Phương pháp đo Heel end”)

LIGHT WEIGHT SERIES / THIẾT KẾ LỰC ĐÀN HỒI SIÊU LỚN





Đây là dòng gậy nhẹ dành cho người chơi golf sử dụng tốc độ đầu gậy driver nhỏ hơn 38m/s. Phần mặt gậy driver đã được làm mỏng hơn so với series tiêu chuẩn(thông thường), và lực đàn hồi cũng được cải thiện hơn nữa. Quỹ đạo bay cũng được đẩy cao hơn nhờ tăng góc loft. Ngoài ra, bên cạnh việc giảm trọng lượng phần đầu, nó còn được trang bị một trục carbon chéo đàn hồi cao 70t siêu nhẹ được hợp tác phát triển  với Mitsubishi Chemical.

DRIVER / FAIRWAY WOOD

※Trừ gậy driver, còn lại phần đầu giống series tiêu chuẩn.

※Sản xuất theo đơn đặt hàng, trừ gậy Driver.

Số gậy Driver Fairway Wood
#1 #3 #5 #7
Thể tích đầu gậy (cm3) 460 155 145 135
Góc loft (°) 11.5 15 18 21
Góc lie (°) 61 59 59.5 60
Độ dài gậy (inch) 45.75 42.25 41.75 41.25
Khối lượng gậy (g) R 267 292 298 304
Swing R C6 C6
Quả nặng
Vật liệu làm đầu gậy [#1]
Body: 811 titan, carbon
Quả nặng: Hợp kim vonfram (khoảng 25g)
[#3,#5,#7] 
Mặt gậy: Titan dạng cúp Sat2041β
Body: 3-2.5 titan, 6-4 titan
Quả nặng: Hợp kim vonfram (khoảng 50g)
Thân gậy Thân gậy carbon chuyên dụng AXEL Gold Premium
Nhà sản xuất: Fujikura Rubber
Trọng lượng thân gậy (g) R 37 40 (#3)
Torque(° ) R 8 6.0 (#3)
Phân loại Low
Grip AXEL BW-X Rubber Grip Gold
M62 (ĐƯỜNG KÍNH TRONG 62 / TRỌNG LƯỢNG 38.5)

(Độ dài gậy fairway wood phụ thuộc vào “Phương pháp đo 60°”)

UTILITY

※Tất cả gậy đều sản xuất theo đơn đặt hàng.

Số gậy Utility
#5 #6
Thể tích đầu gậy (cm3) 93 91
Góc loft (° ) 20 24
Góc lie (° ) 61 61.75
Độ dài gậy (inch) 38.75 38
Khối lượng gậy (g)   R   321 330
Swing R C6
Quả nặng
Vật liệu làm đầu gậy [#5,#6] 
Mặt gậy: Titan dạng cúp Sat2041β
Body: 3-2.5 titan, 6-4 titan
Quả nặng: Hợp kim vonfram(khoảng 60g)
Thân gậy carbon chuyên dụng AXEL Gold Premium LightWeight
Thân gậy Nhà sản xuất: Mitsubishi Chemical
Trọng lượng thân gậy (g) R 40 (#5)
Torque(° ) R 5.0 (#5)
Phân loại Low
Grip AXEL BW-X Rubber Grip Gold
M62 (ĐƯỜNG KÍNH TRONG 62/ TRỌNG LƯỢNG 38.5)

(Độ dài gậy Ultility phụ thuộc vào “Phương pháp đo Heel end”)

IRON

※ Tất cả gậy sản xuất theo đơn đặt hàng.

Số gậy Iron
#7 #8 #9 PW AW AS SW
Góc loft (° ) 28 32 36 40 45 50 55
Góc lie (°) 62.5 63 63.5 63.5 64 64 64
Độ dài gậy (inch) 37.25 36.5 35.75 35.25 35 34.75 34.5
Khối lượng gậy (g) R 338 347 357 367 370 374 379
Swing R C5 C6 D7
Quả nặng
Vật liệu làm đầu gậy [#7-#9] 
Mặt gậy: MẶT CÚP MARAGING HT1770M
Body: Thép không gỉ
Quả nặng: Hợp kim vonfram(khoảng 30g)
[PW,AW] 
Mặt gậy: MẶT MARAGING HT1770M
Body: Thép không gỉ
[AS,SW] 
Mặt gậy ・Body: Thép không gỉ
Thân gậy Thân gậy carbon chuyên dụng AXEL Gold Premium LightWeight
Nhà sản xuất: Mitsubishi Chemical
Trọng lượng thân gậy (g) R 42 (#7)
Torque(°) R 5.0 (#7)
Phân loại Low
Grip AXEL BW-X Rubber Grip Gold
M62 (ĐƯỜNG KÍNH TRONG 62/ TRỌNG LƯỢNG 38.5)

(Độ dài gậy Iron phụ thuộc vào “Phương pháp đo Heel end” )

PRICE

Gậy Driver
27.830.000 VNĐ/chiếc
Gậy Fairway wood [#3, #5, #7]
17.710.000 VNĐ/chiếc
Gậy Utility [#5, #6]
13.915.000 VNĐ/chiếc
Gậy Iron - Set 4 chiếc [# 7-# 9, PW]
39.215.000 VNĐ/chiếc
- Gậy lẻ [AW, AS, SW]
10.000.000 VNĐ/chiếc
※Tất cả đều là giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm thuế)
Đăng ký để nhận những tin tức mới nhất về Tsuruya