Tsuyura: Nhà phân phối gậy golf, phụ kiện, gậy cũ chất lượng, giá tốt nhất thị trường.

GOLDEN PRIX TX-02/TP-02

MOVIE

<Tìm hiểu sự thật về Kanomata Gear>

Những ý kiến sau khi đánh thử

Video về gậy Driver

Video về gậy Iron

GIỚI THIỆU CÁC TÍNH NĂNG

DRIVER

TX-02

GẬY DRIVER VỚI LỰC ĐÀN HỒI MẠNH ĐƯỢC CẢI TIẾN

Gậy Driver với lực đàn hồi mạnh sử dụng vật liệu đặc biệt có độ đàn hồi tốt “ZAT158 Titan” ở phần mặt gậy. Ứng dụng các đường ngắn không lồi lõm  làm thành các đường rãnh (score line), bố trí thành đệm mỏng ở mặt gậy.

※Hạn chế đánh với tốc độ đầu gậy từ 45m/s trở lên, vì có khả năng sẽ gây hư hại đến sản phẩm.

※Không phù hợp với quy tắc SLE.

TP-02

TX-02 / TP-02

ĐẠT ĐƯỢC NHỮNG ĐƯỜNG BAY TỐI ƯU VỚI MẶT GẬY / CACBON TỔNG HỢP

Thêm phần đệm mềm xung quanh mặt gậy nhờ việc sử dụng mặt gậy hình oval. Khả năng phản lực của phần mặt gậy được phát huy tối đa không chỉ ở phần trung tâm mà cả những phần xung quanh. Ngoài ra, chúng tôi gắn thêm quả nặng vào mặt sau và phần đế của mặt gậy. Quả nặng này có trọng lượng bằng với trọng lượng dư thừa sinh ra bởi việc sử dụng nguyên liệu cacbon cho phần mặt bên ở TX và cho phần mặt trên và đế ở TP. Mặt gậy có trọng tâm thấp, hạn chế lỗi và đạt được quỹ đạo mạnh với độ xoáy thấp.

FAIRWAYWOOD / UTILITY

TX-02 FW / UT

TP-02 FW

TX-02 / TP-02

ĐẠT ĐƯỢC KHOẢNG CÁCH BAY ỔN ĐỊNH NHỜ ÁP DỤNG THIẾT KẾ MẶT GẬY HÌNH CUP

Giống với gậy Driver, nhờ sử dụng mặt gậy hình cup, khu vực phản lực được mở rộng và hiệu suất lực đẩy được nâng cao. Ngoài ra, chúng tôi còn gắn hợp kim vonfram ở phần đáy do có trọng lượng dư thừa được sinh ra bởi thiết kế mặt trên siêu mỏng. Đạt được quỹ đạo lý tưởng nhờ vị trí trọng tâm tối ưu.

HÌNH DÁNG MẶT ĐẾ VÕNG

Mặt đế với hình dáng võng sâu là thiết kế thu hẹp diện tích tiếp xúc với mặt đất, tạo những cú lắc êm ái và giúp chống trượt.

IRON

TX-02

GẬY IRON RỖNG RUỘT HƯỚNG ĐẾN KHOẢNG CÁCH BAY VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TP-02

GẬY IRON VỚI CHẤT LIỆU TITAN MANG LẠI CẢM GIÁC ĐÁNH TUYỆT VỜI NHẤT

・Quỹ đạo bóng bay cao và độ xoáy ổn định

・Cảm giác đánh mềm mại

・Thiết kế bán cổ ngỗng (semi gooseneck) dễ điều khiển

Gậy có độ dày như gậy sắt muscle back, và mang lại cảm giác đánh mềm mại như được chế tạo bằng thép mềm. Dễ cầm nắm và thuận lợi trong việc thao tác với phần đầu gậy có thiết kế bán cổ ngỗng (semi gooseneck) chắc chắn. Hơn nữa, đây là chiếc gậy sắt sẽ giúp bóng có quỹ đạo bay cao, độ xoáy ổn định và đưa bóng của bạn bay đến đích nhờ việc gắn thêm hợp kim vonfram ở sau của gậy, chóp rìa đầu gậy (toe), và đầu gậy (heel).

TX-02 / TP-02

PHẦN MẶT TRÊN VÀ MẶT ĐẾ CỦA ĐẦU GẬY DỄ DÀNG THÁO LẮP.

Bằng cách mài đế của mặt gậy, phần đầu gậy sẽ có thiết kế mặt đế dễ dàng tháo rời.

CÁC TÍNH NĂNG KHÁC

TX-02 DRIVER / TP-02 DRIVER/FW

T.C.S: TÍNH NĂNG ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐỘ

Tích hợp T.C.S (Trajectory Control System) điều chỉnh góc loft, góc lie và góc mặt gậy, có thể thay đổi góc loft với gia số ở mức ±1,5. Có khả năng điều chỉnh quỹ đạo bằng cách thay đổi góc độ.

  UP - RIGHT     HIGHER 1.5°     STD LOFT     LOWER 1.5°    
Góc loft (Real loft) ±0 +0.5 + 1.0 + 1.5 + 1.0 + 0.5 ±0 - 0.5 -1.0 - 1.5 -1.0 - 0.5
Góc lie +3.0 +2.5 +2.0 + 1.5 + 1.0 + 0.5 ±0 ±0.5 ±1.0 + 1.5 +2.0 ±2.5
Góc mặt gậy ±0 + 1.0 +2.0 +3.0 +2.0 + 1.0 ±0 -1.0 -2.0 - 3.0 -2.0 -1.0

*Phần dấu + của góc mặt gậy là hướng CLOSE, dấu – là hướng OPEN, khi start là STD LOFT

Trường hợp quỹ đạo cao/ đánh Draw là HIGHER. Trường hợp quỹ đạo thấp/đánh fade là LOWER

W.A.T: TÍNH NĂNG HOÁN ĐỔI TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng 2g, 5g, 8g, 11g sẽ được mua riêng. Giá bán lẻ tại cửa hàng là 1,650 yên/1 cái

SPECIFICATION / THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM

TX-02

“ĐỘ ĐÀN HỒI 70T – PHỦ TẤM CACBON CHÉO CHO TOÀN BỘ CÁC GẬY – TOÀN BỘ PHẦN THÂN”

Hợp tác phát triển cùng Mitsubishi Chemical. Tấm cacbon chéo có độ đàn hồi cao 70t được phủ cho toàn bộ phần thân trục* của tất cả các gậy là loại vật liệu tân tiến với hiệu suất cao, mức giá chênh lệch gấp 10 lần so với các tấm cacbon thông thường. Khả năng uốn cong phần thân gậy nhanh và gia tốc cho phần đầu gậy. Hơn nữa, việc đan chéo sợi cacbon sẽ giúp giảm rung lắc, tính điều hướng ổn định, và gia tăng khoảng cách bay. Ngoài ra, nhờ việc căn chỉnh độ uốn của thân gậy, chúng tôi cũng áp dụng quy tắc “thống nhất đường cong lệch” cho phép tất cả các gậy có thể đánh cú swing ở cùng một thời điểm.

*Ngoài trừ phần đầu của gậy (Irons)

DRIVER / FAIRWAY WOOD / UTILITY     

Thân gậy cacbon chính hãng:

Thân gậy thép:

① GOLDEN PRIX TX-02 Diamana (do Mitsubishi Chemical sản xuất)

② N.S. PRO 950GH neo (được sản xuất bởi Nippon Shaft)

Toàn bộ các gậy Gậy Driver Gậy Driver (Độ đàn hồi cao) Gậy Fairway wood Gậy Utility
#1 #1 #3 #5 U3 U4 U5
Thể tích đầu gậy (㎤) 450 144 134 99 98 97
Góc loft (°) 10.5※ 15 18 18 21 24
Góc lie (°) 59.5※ 59.5 60.5 59.5 60.0 60.6
Chiều dài gậy (inch) ① 45.75 ① 43.0 ① 42.0 ① 40.0 ② 39.5 ① 39.5 ② 39.0 ① 39.0 ② 38.5
Trọng lượng gậy (g) SR ① 304 ① 321 ① 330 ①3 48 ①3 53 ① 358
S ① 306 ① 306 ① 323 ① 332 ① 350 ② 387 ① 355 ② 392 ① 360 ② 397
Trọng lượng gậy khi swing ① D2 ① D1 ① D0     ② D2
Chất liệu phần đầu gậy [# 1] Face: 6-4 Ti Cup Body: Ti-811, Carbon Weight: Hợp kim vonfram 11g, Aluminum 2g
[#1 Độ đàn hồi cao ] Mặt gậy: ZAT158 Ti hình cup, Phần thân : Ti-811, Carbon
Quả nặng: Hợp kim vonfram 11g, Thép không gỉ 5g
[# 3,5] Mặt gậy: CH-1 hình cup, Phần thân: Thép ko gỉ, Quả nặng: Hợp kim vonfram 10g x 2
[U3,4,5] Mặt gậy: CH-1 hình cup bằng Maraging, Phần thân: Thép ko gỉ, Quả nặng: Hợp kim vonfram 10g x 2
Thân gậy (Trọng lượng/ Momen xoắn / Tình trạng) SR ① 55g/4.5°/ở giữa ① 57g/4.0°/ ở giữa(#3) ① 58g/3.2°/ Ở giữa(U3)
S ① 57g/4.5°/ở giữa ① 59g/4.0°/ ở giữa(#3) ① 60g/3.2°/ Ở giữa (U3) ⑤ 96g/2.0°/Chính giữa(U3)
Tay cầm GOLDEN PRIX tay cầm Moebius Đỏ/Đen M61 Không Back line 48g (được sản xuất bởi IOMIC)

IRON / WEDGE                                                         

Thân gậy cacbon chính hãng:

Thân gậy thép:

① GOLDEN PRIXTX-02 Di amana (do Mitsubishi Chemical sản xuất)

② N.S. PRO 950GH neo (được sản xuất bởi Nippon Shaft)

Toàn bộ các gậy Gậy Iron Gậy Wedge
#5 #6 #7 #8 #9 PW 48° 52° 56°
Góc loft (°) 21 24 28 33 38 43 48 52 56
Góc lie (°) 61 61.5 62 62.5 63 63.5 63.5
Chiều dài gậy (inch) ① 38.5 ② 38.0 ① 38.0 ② 37.5 ① 37.5 ② 37.0 ① 37.0 ② 36.5 ① 36.5 ② 36.0 ① 36.0 ② 35.5 ① 35.5 ② 35.0
Trọng lượng gậy (g) SR① 359 366 372 381 388 396 403 405 407
S① ■361 ■368 ■374 ■383 ■390 ■398 ■405 ■407 ■409
S② 398 405 412 420 427 434 441 442 443
Trọng lượng gậy khi swing ① C9 ② D0 ① ② D0
Chất liệu phần đầu gậy #5,6,7] Mặt gậy: CH-1 bằng Maraging, Phần thân: Thép mềm không gỉ, Mặt đế: Hợp kim vonfram 100g
Bên trong đầu gậy: MUF (Bột Urethane siêu nhỏ)
[# 8,9, PW] Mặt gậy: CH-1 bằng Maraging, Phần thân: Thép mềm không gỉ
Bên trong đầu gậy: MUF (Bột Urethane siêu nhỏ)
[48 °, 52 °, 56 °] Mặt gậy/Phần thân: Thép mềm không gỉ
Thân gậy(Trọng lượng/Momen xoắn / Tình trạng) SR① 58g/ 3.1°/ Ở giữa (#7)
S① 60g/ 3,1°/ Ở giữa (#7)
S② 96g / 1.8 ° / Ở chính giữa (# 7)
Tay cầm GOLDEN PRIX tay cầm Mobius Đen/ Đỏ M61 Không có Black line 48g (do IOMIC sản xuất)

[■: Sản xuất theo đơn đặt hàng]

TP-02

SẢN XUẤT THÂN GẬY TIÊU CHUẨN THEO TÙY CHỈNH CỦA KHÁCH HÀNG

DRIVER / FW

Fujikura Composite: Speeder NX 60

Đạt được hiệu năng về khoảng cách bay và dễ dàng swing. Vừa duy trì sự ổn định bằng cách dễ dàng nắm bắt thời gian, và thực hiện được cú đánh với tốc độ ban đầu lớn và quỹ đạo bóng cao.

Mitsubishi Chemical: Diamana RD 60

Triệt để tạo ra những đường bóng thẳng và không bị bẻ cong. Đặc trưng của thân gậy này là việc giúp hạn chế bay chệch điểm đánh, tạo ra những cú swing mượt mà, tính khả dụng cao nhờ sự ổn định hoạt động khi swing.

IRON

Thân gậy Nippon: N.S.PRO MODUS3 TOUR 105

Đường bay thẳng với quỹ đạo lớn, nhanh và gọn gàng. Quỹ đạo lớn cùng với tính khả dụng cao đáp ứng từng cú swing của người chơi. Phát huy hiệu suất tuyệt vời cho phép nhắm đến những cự ly mong muốn.

DRIVER / FAIRWAY WOOD   

Thân gậy tùy chỉnh tiêu chuẩn: 

① Speeder NX 60 (do Fujikura Rubber Ltd. sản xuất)

② Diamana PD 60 (do Mitsubishi Chemical sản xuất) 

Toàn bộ các gậy Gậy Driver Gậy Fairway wood
#1 #3 #5 ■#7
Thể tích đầu gậy (㎤) 440 150 140 135
Góc Loft (°)※ 9.5 15 18 21
Góc Lie (°)※ 59.5 59 59.5 60
Chiều dài gậy (inch) ① ② 45.25 ① ② 43 ① ② 42.25 ① ② 41.5
Trọng lượng gậy (g) S ① 311 ② 312 ① 323 ② 324 ① 328 ② 329 ① 333 ② 334
Trọng lượng khi đạt Swing S ① ② D2 ① ② D0
Chất liệu phần đầu gậy #1] Mặt gậy: 6-4 Ti hình Cup, Phần thân: Ti-811, Carbon, Quả nặng: Hợp kim vonfram 11g, Aluminum 2g [U3,4,5] Mặt gậy: CH-1 hình cup với chất liệu Maraging, Phần thân: Thép ko gỉ, Quả nặng: Hợp kim vonfram 10g x 2
Thân gậy (Trọng lượng/ Momen xoắn / Tình trạng) S ① 60g /3.7°/ ở chính giữa (#1) ② 61g / 3.3°/ ở gần mép (#1)
Tay cầm GOLDEN PRIX tay cầm Mobius Đen / Đen M61 Không back line 48g (do IOMIC sản xuất)

*Trường hợp sleeve position là STD LOFT <■: Sản xuất theo đơn đặt hàng>

IRON

Thân gậy thép: N.S.PRO MODUS3TOUR105 (do Nippon Shaft sản xuất)

Toàn bộ các gậy IRON
#5 #6 #7 #8 #9 PW
Góc loft (°) 24 27 31 35 40 45
Góc lie (°) 61 61.5 62 62.5 63 63.5
Chiều dài gậy (inch) 37.75 37.25 36.75 36.25 35.75 35.25
Gậy golf Trọng lượng (g) S 405 412 419 427 435 442
Trọng lượng khi đạt Swing S D2
Chất liệu phần đầu gậy Mặt gậy/Phần thân: BP-Ti, VAR (nhựa hấp thụ rung động) Quả nặng: Hợp kim vonfram x3
Thân gậy (Trọng lượng / Momen xoắn / Tình trạng) 98g/ 1,6°/ phần cuối (#7)
Tay cầm GOLDEN PRIX tay cầm Moebius Đỏ/Đen M61 Không Back line 48g (được sản xuất bởi IOMIC)

PRICE

TX-02

DRIVER

Gậy Driver (Thân gậy cacbon chính hãng)
77,000 Yên
Gậy Driver (Lực đàn hồi mạnh)
88,000 Yên

FAIRWAY WOOD

Thân gậy cacbon chính hãng [#3,5]
41,800 Yên/chiếc

UTILITY

Thân gậy cacbon chính hãng [U3~5]
35,200 Yên/chiếc
Thân gậy thép [U3~5]
33,000 Yên/chiếc

IRON / WEDGE

Thân gậy cacbon chính hãng - Set 5 gậy [#6~9, PW]
132,000 Yên
- Gậy lẻ [#5]
26,400 Yên
- Gậy lẻ [48°, 52°, 56°]
24,200 Yên
Thân gậy thép - Set 5 trục [# 6-9, PW]
121,000 yên
- Gậy lẻ [#5]
24,200 Yên
- Gậy lẻ [48° ,52° ,56° ]
22,000 Yên
Phụ kiện: Bọc đầu gậy chuyên dụng (DR, FW, UT), Cờ lê chuyên dụng (DR)

TP-02

DRIVER

Gậy Driver (Thân gậy tùy chỉnh tiêu chuẩn)
88,000 Yên

FAIRWAY WOOD

Thân gậy tùy chỉnh tiêu chuẩn [# 3,5,7]
66,000 Yên/chiếc

IRON

Thân gậy thép - Set 6 gậy [# 5~9, PW]
231,000 Yên
Phụ kiện: Bọc đầu gậy chuyên dụng (DR, FW, UT), Cờ lê chuyên dụng (DR, FW)
※Tất cả đều là giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm thuế)
Đăng ký để nhận những tin tức mới nhất về Tsuruya