–MOVIE–
<Tìm hiểu sự thật về Kanomata Gear>
Những ý kiến sau khi đánh thử
Video về gậy Driver
Video về gậy Iron
GẬY DRIVER VỚI LỰC ĐÀN HỒI MẠNH ĐƯỢC CẢI TIẾN
Gậy Driver với lực đàn hồi mạnh sử dụng vật liệu đặc biệt có độ đàn hồi tốt “ZAT158 Titan” ở phần mặt gậy. Ứng dụng các đường ngắn không lồi lõm làm thành các đường rãnh (score line), bố trí thành đệm mỏng ở mặt gậy.
※Hạn chế đánh với tốc độ đầu gậy từ 45m/s trở lên, vì có khả năng sẽ gây hư hại đến sản phẩm.
※Không phù hợp với quy tắc SLE.
ĐẠT ĐƯỢC NHỮNG ĐƯỜNG BAY TỐI ƯU VỚI MẶT GẬY / CACBON TỔNG HỢP
Thêm phần đệm mềm xung quanh mặt gậy nhờ việc sử dụng mặt gậy hình oval. Khả năng phản lực của phần mặt gậy được phát huy tối đa không chỉ ở phần trung tâm mà cả những phần xung quanh. Ngoài ra, chúng tôi gắn thêm quả nặng vào mặt sau và phần đế của mặt gậy. Quả nặng này có trọng lượng bằng với trọng lượng dư thừa sinh ra bởi việc sử dụng nguyên liệu cacbon cho phần mặt bên ở TX và cho phần mặt trên và đế ở TP. Mặt gậy có trọng tâm thấp, hạn chế lỗi và đạt được quỹ đạo mạnh với độ xoáy thấp.
TX-02 / TP-02
Giống với gậy Driver, nhờ sử dụng mặt gậy hình cup, khu vực phản lực được mở rộng và hiệu suất lực đẩy được nâng cao. Ngoài ra, chúng tôi còn gắn hợp kim vonfram ở phần đáy do có trọng lượng dư thừa được sinh ra bởi thiết kế mặt trên siêu mỏng. Đạt được quỹ đạo lý tưởng nhờ vị trí trọng tâm tối ưu.
Mặt đế với hình dáng võng sâu là thiết kế thu hẹp diện tích tiếp xúc với mặt đất, tạo những cú lắc êm ái và giúp chống trượt.
GẬY IRON RỖNG RUỘT HƯỚNG ĐẾN KHOẢNG CÁCH BAY VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH
GẬY IRON VỚI CHẤT LIỆU TITAN MANG LẠI CẢM GIÁC ĐÁNH TUYỆT VỜI NHẤT
・Quỹ đạo bóng bay cao và độ xoáy ổn định
・Cảm giác đánh mềm mại
・Thiết kế bán cổ ngỗng (semi gooseneck) dễ điều khiển
Gậy có độ dày như gậy sắt muscle back, và mang lại cảm giác đánh mềm mại như được chế tạo bằng thép mềm. Dễ cầm nắm và thuận lợi trong việc thao tác với phần đầu gậy có thiết kế bán cổ ngỗng (semi gooseneck) chắc chắn. Hơn nữa, đây là chiếc gậy sắt sẽ giúp bóng có quỹ đạo bay cao, độ xoáy ổn định và đưa bóng của bạn bay đến đích nhờ việc gắn thêm hợp kim vonfram ở sau của gậy, chóp rìa đầu gậy (toe), và đầu gậy (heel).
Bằng cách mài đế của mặt gậy, phần đầu gậy sẽ có thiết kế mặt đế dễ dàng tháo rời.
Tích hợp T.C.S (Trajectory Control System) điều chỉnh góc loft, góc lie và góc mặt gậy, có thể thay đổi góc loft với gia số ở mức ±1,5. Có khả năng điều chỉnh quỹ đạo bằng cách thay đổi góc độ.
UP - RIGHT | HIGHER 1.5° | STD LOFT | LOWER 1.5° | |||||||||
Góc loft (Real loft) | ±0 | +0.5 | + 1.0 | + 1.5 | + 1.0 | + 0.5 | ±0 | - 0.5 | -1.0 | - 1.5 | -1.0 | - 0.5 |
Góc lie | +3.0 | +2.5 | +2.0 | + 1.5 | + 1.0 | + 0.5 | ±0 | ±0.5 | ±1.0 | + 1.5 | +2.0 | ±2.5 |
Góc mặt gậy | ±0 | + 1.0 | +2.0 | +3.0 | +2.0 | + 1.0 | ±0 | -1.0 | -2.0 | - 3.0 | -2.0 | -1.0 |
*Phần dấu + của góc mặt gậy là hướng CLOSE, dấu – là hướng OPEN, khi start là STD LOFT
Trường hợp quỹ đạo cao/ đánh Draw là HIGHER. Trường hợp quỹ đạo thấp/đánh fade là LOWER
Trọng lượng 2g, 5g, 8g, 11g sẽ được mua riêng. Giá bán lẻ tại cửa hàng là 1,650 yên/1 cái
“ĐỘ ĐÀN HỒI 70T – PHỦ TẤM CACBON CHÉO CHO TOÀN BỘ CÁC GẬY – TOÀN BỘ PHẦN THÂN”
Hợp tác phát triển cùng Mitsubishi Chemical. Tấm cacbon chéo có độ đàn hồi cao 70t được phủ cho toàn bộ phần thân trục* của tất cả các gậy là loại vật liệu tân tiến với hiệu suất cao, mức giá chênh lệch gấp 10 lần so với các tấm cacbon thông thường. Khả năng uốn cong phần thân gậy nhanh và gia tốc cho phần đầu gậy. Hơn nữa, việc đan chéo sợi cacbon sẽ giúp giảm rung lắc, tính điều hướng ổn định, và gia tăng khoảng cách bay. Ngoài ra, nhờ việc căn chỉnh độ uốn của thân gậy, chúng tôi cũng áp dụng quy tắc “thống nhất đường cong lệch” cho phép tất cả các gậy có thể đánh cú swing ở cùng một thời điểm.
*Ngoài trừ phần đầu của gậy (Irons)
Thân gậy cacbon chính hãng:
Thân gậy thép:
① GOLDEN PRIX TX-02 Diamana (do Mitsubishi Chemical sản xuất)
② N.S. PRO 950GH neo (được sản xuất bởi Nippon Shaft)
Toàn bộ các gậy | Gậy Driver | Gậy Driver (Độ đàn hồi cao) | Gậy Fairway wood | Gậy Utility | ||||
#1 | #1 | #3 | #5 | U3 | U4 | U5 | ||
Thể tích đầu gậy (㎤) | 450 | 144 | 134 | 99 | 98 | 97 | ||
Góc loft (°) | 10.5※ | 15 | 18 | 18 | 21 | 24 | ||
Góc lie (°) | 59.5※ | 59.5 | 60.5 | 59.5 | 60.0 | 60.6 | ||
Chiều dài gậy (inch) | ① 45.75 | ① 43.0 | ① 42.0 | ① 40.0 ② 39.5 | ① 39.5 ② 39.0 | ① 39.0 ② 38.5 | ||
Trọng lượng gậy (g) | SR | ① 304 | ① 321 | ① 330 | ①3 48 | ①3 53 | ① 358 | |
S | ① 306 | ① 306 | ① 323 | ① 332 | ① 350 ② 387 | ① 355 ② 392 | ① 360 ② 397 | |
Trọng lượng gậy khi swing | ① D2 | ① D1 | ① D0 ② D2 | |||||
Chất liệu phần đầu gậy | [# 1] Face: 6-4 Ti Cup Body: Ti-811, Carbon Weight: Hợp kim vonfram 11g, Aluminum 2g | |||||||
[#1 Độ đàn hồi cao ] Mặt gậy: ZAT158 Ti hình cup, Phần thân : Ti-811, Carbon | ||||||||
Quả nặng: Hợp kim vonfram 11g, Thép không gỉ 5g | ||||||||
[# 3,5] Mặt gậy: CH-1 hình cup, Phần thân: Thép ko gỉ, Quả nặng: Hợp kim vonfram 10g x 2 | ||||||||
[U3,4,5] Mặt gậy: CH-1 hình cup bằng Maraging, Phần thân: Thép ko gỉ, Quả nặng: Hợp kim vonfram 10g x 2 | ||||||||
Thân gậy (Trọng lượng/ Momen xoắn / Tình trạng) | SR | ① 55g/4.5°/ở giữa | ① 57g/4.0°/ ở giữa(#3) | ① 58g/3.2°/ Ở giữa(U3) | ||||
S | ① 57g/4.5°/ở giữa | ① 59g/4.0°/ ở giữa(#3) | ① 60g/3.2°/ Ở giữa (U3) ⑤ 96g/2.0°/Chính giữa(U3) | |||||
Tay cầm | GOLDEN PRIX tay cầm Moebius Đỏ/Đen M61 Không Back line 48g (được sản xuất bởi IOMIC) |
Thân gậy cacbon chính hãng:
Thân gậy thép:
① GOLDEN PRIXTX-02 Di amana (do Mitsubishi Chemical sản xuất)
② N.S. PRO 950GH neo (được sản xuất bởi Nippon Shaft)
Toàn bộ các gậy | Gậy Iron | Gậy Wedge | ||||||||
#5 | #6 | #7 | #8 | #9 | PW | 48° | 52° | 56° | ||
Góc loft (°) | 21 | 24 | 28 | 33 | 38 | 43 | 48 | 52 | 56 | |
Góc lie (°) | 61 | 61.5 | 62 | 62.5 | 63 | 63.5 | 63.5 | |||
Chiều dài gậy (inch) | ① 38.5 ② 38.0 | ① 38.0 ② 37.5 | ① 37.5 ② 37.0 | ① 37.0 ② 36.5 | ① 36.5 ② 36.0 | ① 36.0 ② 35.5 | ① 35.5 ② 35.0 | |||
Trọng lượng gậy (g) | SR① | 359 | 366 | 372 | 381 | 388 | 396 | 403 | 405 | 407 |
S① | ■361 | ■368 | ■374 | ■383 | ■390 | ■398 | ■405 | ■407 | ■409 | |
S② | 398 | 405 | 412 | 420 | 427 | 434 | 441 | 442 | 443 | |
Trọng lượng gậy khi swing | ① C9 ② D0 | ① ② D0 | ||||||||
Chất liệu phần đầu gậy | #5,6,7] Mặt gậy: CH-1 bằng Maraging, Phần thân: Thép mềm không gỉ, Mặt đế: Hợp kim vonfram 100g | |||||||||
Bên trong đầu gậy: MUF (Bột Urethane siêu nhỏ) | ||||||||||
[# 8,9, PW] Mặt gậy: CH-1 bằng Maraging, Phần thân: Thép mềm không gỉ | ||||||||||
Bên trong đầu gậy: MUF (Bột Urethane siêu nhỏ) | ||||||||||
[48 °, 52 °, 56 °] Mặt gậy/Phần thân: Thép mềm không gỉ | ||||||||||
Thân gậy(Trọng lượng/Momen xoắn / Tình trạng) | SR① | 58g/ 3.1°/ Ở giữa (#7) | ||||||||
S① | 60g/ 3,1°/ Ở giữa (#7) | |||||||||
S② | 96g / 1.8 ° / Ở chính giữa (# 7) | |||||||||
Tay cầm | GOLDEN PRIX tay cầm Mobius Đen/ Đỏ M61 Không có Black line 48g (do IOMIC sản xuất) |
[■: Sản xuất theo đơn đặt hàng]
SẢN XUẤT THÂN GẬY TIÊU CHUẨN THEO TÙY CHỈNH CỦA KHÁCH HÀNG
Đạt được hiệu năng về khoảng cách bay và dễ dàng swing. Vừa duy trì sự ổn định bằng cách dễ dàng nắm bắt thời gian, và thực hiện được cú đánh với tốc độ ban đầu lớn và quỹ đạo bóng cao.
Triệt để tạo ra những đường bóng thẳng và không bị bẻ cong. Đặc trưng của thân gậy này là việc giúp hạn chế bay chệch điểm đánh, tạo ra những cú swing mượt mà, tính khả dụng cao nhờ sự ổn định hoạt động khi swing.
Đường bay thẳng với quỹ đạo lớn, nhanh và gọn gàng. Quỹ đạo lớn cùng với tính khả dụng cao đáp ứng từng cú swing của người chơi. Phát huy hiệu suất tuyệt vời cho phép nhắm đến những cự ly mong muốn.
Thân gậy tùy chỉnh tiêu chuẩn:
① Speeder NX 60 (do Fujikura Rubber Ltd. sản xuất)
② Diamana PD 60 (do Mitsubishi Chemical sản xuất)
Toàn bộ các gậy | Gậy Driver | Gậy Fairway wood | |||
#1 | #3 | #5 | ■#7 | ||
Thể tích đầu gậy (㎤) | 440 | 150 | 140 | 135 | |
Góc Loft (°)※ | 9.5 | 15 | 18 | 21 | |
Góc Lie (°)※ | 59.5 | 59 | 59.5 | 60 | |
Chiều dài gậy (inch) | ① ② 45.25 | ① ② 43 | ① ② 42.25 | ① ② 41.5 | |
Trọng lượng gậy (g) | S | ① 311 ② 312 | ① 323 ② 324 | ① 328 ② 329 | ① 333 ② 334 |
Trọng lượng khi đạt Swing | S | ① ② D2 | ① ② D0 | ||
Chất liệu phần đầu gậy | #1] Mặt gậy: 6-4 Ti hình Cup, Phần thân: Ti-811, Carbon, Quả nặng: Hợp kim vonfram 11g, Aluminum 2g [U3,4,5] Mặt gậy: CH-1 hình cup với chất liệu Maraging, Phần thân: Thép ko gỉ, Quả nặng: Hợp kim vonfram 10g x 2 | ||||
Thân gậy (Trọng lượng/ Momen xoắn / Tình trạng) | S | ① 60g /3.7°/ ở chính giữa (#1) ② 61g / 3.3°/ ở gần mép (#1) | |||
Tay cầm | GOLDEN PRIX tay cầm Mobius Đen / Đen M61 Không back line 48g (do IOMIC sản xuất) |
*Trường hợp sleeve position là STD LOFT <■: Sản xuất theo đơn đặt hàng>
Thân gậy thép: N.S.PRO MODUS3TOUR105 (do Nippon Shaft sản xuất)
Toàn bộ các gậy | IRON | ||||||
#5 | #6 | #7 | #8 | #9 | PW | ||
Góc loft (°) | 24 | 27 | 31 | 35 | 40 | 45 | |
Góc lie (°) | 61 | 61.5 | 62 | 62.5 | 63 | 63.5 | |
Chiều dài gậy (inch) | 37.75 | 37.25 | 36.75 | 36.25 | 35.75 | 35.25 | |
Gậy golf Trọng lượng (g) | S | 405 | 412 | 419 | 427 | 435 | 442 |
Trọng lượng khi đạt Swing | S | D2 | |||||
Chất liệu phần đầu gậy | Mặt gậy/Phần thân: BP-Ti, VAR (nhựa hấp thụ rung động) Quả nặng: Hợp kim vonfram x3 | ||||||
Thân gậy (Trọng lượng / Momen xoắn / Tình trạng) | 98g/ 1,6°/ phần cuối (#7) | ||||||
Tay cầm | GOLDEN PRIX tay cầm Moebius Đỏ/Đen M61 Không Back line 48g (được sản xuất bởi IOMIC) |