Bằng cách sử dụng mặt cup cho mọi cây gậy dòng Fairway wood/Utility, diện tích đẩy được mở rộng và hiệu quả đẩy được nâng cao. Gậy Fairway wood sử dụng mặt trên bằng cacbon để giảm trọng lượng, phần đầu gậy được làm lớn hơn và gắn thêm quả nặng để hạ thấp trọng tâm gậy. Momen quán tính cũng được khuếch đại, tạo ra một quỹ đạo bay mạnh mẽ có khả năng hạn chế sai sót và triệt tiêu độ xoáy. Với gậy Driver, chúng tôi sử dụng hình dạng mặt lưng với độ nông 460cm³, mang lại cảm giác an toàn cho cú đánh, hạn chế lỗi và cho phép bạn điều chỉnh góc loft, góc lie và góc của mặt gậy.
Gậy Driver
Gậy Fairway wood
Driver
Fairway wood
Utility
Trọng tâm hạ thấp và momen quán tính được khuếch đại nhờ lắp đặt một quả nặng vonfram
Là sản phẩm được hợp tác phát triển cùng Mitsubishi Chemical. Cacbon chéo có độ đàn hồi cao 70t được sử dụng cho toàn bộ chiều dài thân gậy* là vật liệu hiện đại, có hiệu suất cao với mức giá chênh lệnh khoảng 10 lần so với cacbon thông thường. Thân gậy bật trở lại nhanh hơn, đầu gậy cũng được tăng tốc. Hơn nữa, bằng cách vắt chéo các sợi trong thân gậy, hạn chế độ rung gậy, ổn định điều hướng bóng và khoảng cách bay cũng tăng lên. Ngoài ra, bằng cách căn chỉnh độ uốn của gậy, chúng tôi cũng áp dụng lý thuyết “Thống nhất đường uốn cong”, để có thể tạo ra những cú swing cùng một thời điểm cho tất cả các loại gậy.
*Sử dụng cho toàn bộ thân gậy đối với Driver và Fairway wood, và một phần thân gậy đối với Utility và Iron
<#5, 6, 7>
Cấu trúc rỗng
Mặt gậy/ phần thân bằng Maraging 450
<#8, 9, PW>
Cấu trúc rỗng
Mặt Maraging CH-1
<48°, 52°, 56°>
Cấu trúc khoang
Mặt bằng thép inox mềm
Đẩy bóng đi nhẹ nhàng đạt tới cự ly bay đáng kinh ngạc
Hạn chế sai sót và cự ly bay ổn định
Thuận tiện khi dùng với công nghệ 3D bounce
<THIẾT KẾ GÓC LOFT SAO CHO CHÊNH LỆNH CỰ LY BAY ỔN ĐỊNH>
Những cây gậy Iron thường có độ chênh lệch góc loft nhỏ đối với gậy dài, và chênh lệch góc loft lớn đối với gậy ngắn, dẫn tới chênh lệch cự ly bay giữa các số gậy không được ổn định. Do đó, chúng tôi đã điều chỉnh góc loft pitch (góc loft cao) cho phù hợp và thiết kế để nó dễ dàng xử lý được các cự ly bay khác nhau.
Đạt được cả cự ly bay và cảm giác đánh tốt trên một cây gậy Iron là một nhiệm vụ khó khăn. Nếu làm mỏng mặt gậy để đạt được cự ly bay xa hơn thì cảm giác cú đánh sẽ bị cứng, còn ưu tiên làm cú đánh mềm mại hơn thì mặt lại bị dày. Vì vậy, chúng tôi đã làm đầy bên trong đầu gậy từ gậy #5 đến gậy PW bằng bọt micro urethane. Nhờ vậy mặt gậy mỏng hơn và duy trì khả năng tạo lực đẩy lớn, trong khi đó vẫn mang lại cảm giác mềm mại cho cú đánh.
Chúng tôi cũng cho ra mắt một mẫu gậy Driver có lực đàn hồi cao sử dụng vật liệu có độ bền cao là “Sat 2041β titan” ở phần mặt gậy. Với thiết kế mặt gậy siêu mỏng đặc biệt, cự ly bay đạt được có thể vượt qua cả quy tắc vật lý thông thường.
※Không nên đánh với tốc độ đầu gậy vượt quá 45m/s để tránh gây hư hại sản phẩm
※Không tuân thủ theo luật SLE
Gậy Driver sử dụng đầu gậy nhỏ 435cm³. Phản lực khi va chạm tốt, mang lại khả năng hoạt động tuyệt vời. Gậy Fairway wood cũng có thiết kế sử dụng loại đầu nhỏ gọn, mặt đế tròn chắc chắn, mang lại khả năng thao tác tốt.
Gậy Driver
Gậy Fairway wood
Tối đa hóa phạm vi đẩy với một mặt cup có lớp thành đệm mỏng
Phạm vi đẩy mở rộng bằng cách làm cho phần trung tâm của mặt gậy dày hơn và phần bao quanh mỏng hơn. Thiết kế mặt cup, giúp tối đa hóa hiệu ứng đẩy.
<Gậy Driver, Gậy Fairway wood>
Trọng tâm thấp với mặt trên bằng cacbon
Bằng cách sử dụng cacbon cho phần mặt trên, trọng lực dư thừa được tạo ra sẽ đặt hết vào phần đáy gậy, nhờ đó trọng tâm được hạ thấp. Cho phép đánh bóng với quỹ đạo mạnh hạn chế độ xoáy.
<Gậy Driver, Gậy Fairway wood>
Có thể điều chỉnh góc loft, góc lie, góc của mặt gậy đối với gậy Driver và gậy Fairway wood. Với gậy Driver, bạn có thể thay quả nặng để thay đổi vị trí của trọng tâm và trọng lượng đầu gậy.
Lúc bắt đầu
Dễ dàng đưa bóng đi hơn
Tăng độ dính bóng và giảm xoáy
Giảm độ dính bóng và giảm xoáy
Quả nặng được bán riêng (2g, 5g, 8g, 11g) Giá bán tại đại lý: 1 pcs ~¥1,500+thuế
Sử dụng cấu trúc tối ưu cho từng cây gậy để đạt được tính năng cần thiết đối với từng số gậy.
Cấu trúc rỗng
Cấu trúc khoang túi
Cấu trúc khoang
Đường bay ổn định, bóng bay dễ dàng nhờ thiết kế trọng tâm thấp
Đáp ứng cả độ mềm mại khi đánh bóng và dễ dàng đánh bóng bổng
Đánh bóng mạnh thoải mái với cảm giác dày
Bằng cách thiết kế phần đệm dày ở phần đánh bóng và thành của phần mũi gậy, độ cứng của đầu gậy được tăng lên và tạo ra cảm giác đánh mềm mại.
Tất cả gậy Iron đều được thiết kế với phần đế rộng hẹp về phía mũi gậy để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất. Hơn nữa, bằng cách sử dụng 3D bounce với góc bounce về phía mũi gậy và gót gậy nhỏ hơn trung tâm, khả năng thao tác cũng được cải thiện. Ngoài ra, bằng cách gia công mặt gậy, phần đế gậy trở nên dễ tháo rời khỏi đầu gậy hơn.
Được trang bị T.C.S (Trajectory Control System – Hệ thống điều khiển quỹ đạo) để điều chỉnh góc lie, góc loft và góc của mặt gậy, góc loft có thể được điều chỉnh 1,5 độ. Bằng cách thay đổi góc, quỹ đạo đường bóng cũng thay đổi.
UP RIGHT | HIGHER 1.5° | STD LOFT | LOWER 1.5° | |||||||||
Góc loft (Góc loft thực tế) | ±0 | +0.5 | +1.0 | +1.5 | +1.0 | +0.5 | ±0 | -0.5 | -1.0 | -1.5 | -1.0 | -0.5 |
Góc lie | +3.0 | +2.5 | +2.0 | +1.5 | +1.0 | +0.5 | ±0 | ±0.5 | ±1.0 | +1.5 | +2.0 | ±2.5 |
Góc của mặt gậy | ±0 | +1.0 | +2.0 | +3.0 | +2.0 | +1.0 | ±0 | -1.0 | -2.0 | -3.0 | -2.0 | -1.0 |
※Hướng + của góc mặt gậy là CLOSE, - là OPEN / Thời điểm start là STD LOFT
HIGHER: quỹ đạo cao, tiếp xúc bóng mạnh / LOWER: quỹ đạo thấp, tiếp xúc bóng nhẹ
GOLDEN PRIX TX-01 Diamana
Diamana ZF 5
Speeder 569 Evolution Ⅵ
N.S. PRO 950GH neo
Thân gậy chính hãng:
Thân gậy Custom:
① GOLDEN PRIX TX-01 Diamana (Sản xuất bởi Mitsubishi Chemical)
② Diamana ZF 50 (Sản xuất bởi Mitsubishi Chemical)
③ Speeder 569 Evolution Ⅵ (Sản xuất bởi Fujikura Composite)
Thân gậy cacbon chính hãng:
Thân gậy thép:
④ GOLDEN PRIX TX-01 Diamana (Sản xuất bởi Mitsubishi Chemical)
⑤ N.S. PRO 950GH neo (Thân gậy chế tạo ở Nhật Bản)
Số gậy | DRIVER | DRIVER (Lực đẩy lớn) | FAIRWAY WOOD | UTILITY | ||||
#1 | #1 | #3 | #5 | U3 | U4 | U5 | ||
Thể tích đầu gậy (cm3) | 460 | 144 | 137 | 100 | ||||
Góc loft (°) ※ | 10.5※ | 15 | 18 | 18 | 21 | 24 | ||
Góc lie (°) ※ | 59.5※ | 59,5 | 60,5 | 59,5 | 60 | 60,5 | ||
Độ dài gậy (inch) | ① 45.75 | ① 46.0 | ① 43.25 | ① 42.25 | ④ 40.0 | ④ 39.5 | ④ 39.0 | |
② 45.5 | ⑤ 39.5 | ⑤ 39.0 | ⑤ 38.5 | |||||
Gậy | SR | ① 303 | ① 300 | ① 320 | ① 329 | ④ 345 | ④ 350 | ④ 355 |
Trọng lượng (g) | S | ①305 | ① 302 | ① 322 | ① 331 | ④ 347 | ④ 352 | ④ 357 |
② 303 | ⑤ 385 | ⑤ 390 | ⑤ 395 | |||||
③ 301 | ||||||||
Swing / Quả nặng | S | ① D2 | ① D2 | ① D1 | ④ D0 ⑤ D2 | |||
② ③ D3 | ||||||||
Vật liệu làm đầu gậy | [#1] Mặt:6-4TiCup Body:Ti- 811, Carbon Quả nặng: Hợp kim vonfram 8g | Mặt: CH-1 Maraging Body: Thép inox Quả nặng: Hợp kim vonfram 8g x 2pcs | ||||||
[#1 Lực đẩy cao] Mặt: Sat 2041βTiCup Body: Ti- 811,Carbon Quả nặng: Hợp kim vonfram 8g | ||||||||
[#3,5] Mặt: CH-1 Maraging cup Body: Thép inox,Carbon Quả nặng: Hợp kim vonfram 8g x 2pcs | ||||||||
Thân gậy (Quả nặng/ Torque/Kick) | SR | ① 55g/5.3°/low-mid | ① 56g (#3) / 5.1° (#3) | ④ 56g (U3) /4.8° (U3) /low-mid | ||||
/low-mid | ||||||||
S | ① 57g/5.3°/low-mid | ① 58g (#3) / 5.1° (#3) | ④ 58g (U3) /4.8° (U3) /low-mid | |||||
② 55g/ 4.6°/Mid-high | /low-mid | ⑤ 96g (U3) /2.0° (U3) /mid | ||||||
③ 53g/4.9°/mid | ||||||||
Grip | GOLDEN PRIX Mevius Grip M62 None backline 47g (sản xuất bởi IOMIC) | GOLDEN PRIX Mevius Grip đen/đỏ M62 None backline 47g | ||||||
①:đen/ đỏ màu ②③: đen/đen màu | (Sản xuất bởi IOMIC) |
※Nếu sleep position là STD LOFT
Thân gậy cacbon chính hãng:
Thân gậy thép:
①GOLDEN PRIX TX-01 Diamana (Sản xuất bởi Mitsubishi chemical)
②N.S. PRO 950GH neo (Thân gậy chế tạo ở Nhật Bản)
Số gậy | IRON | WEDGE | ||||||||
#5 | #6 | #7 | #8 | #9 | PW | 48° | 52° | 56° | ||
Góc loft (°) | 21 | 24 | 28 | 33 | 38 | 43 | 48 | 52 | 56 | |
Góc lie (°) | 61 | 61,5 | 62 | 62,5 | 63 | 63,5 | 63,5 | |||
Độ dài gậy (inch) | ① 38.5 | ① 38.0 | ① 37.5 | ① 37.0 | ① 36.5 | ① 36.0 | ① 35.5 | |||
② 38.0 | ② 37.5 | ② 37.0 | ② 36.5 | ② 36.0 | ② 35.5 | ② 35.0 | ||||
Gậy | SR | ① 355 | ① 362 | ① 368 | ① 376 | ① 386 | ① 393 | ① 402 | ① 403 | ① 404 |
Trọng lượng (g) | S | ② 395 | ② 402 | ② 408 | ② 416 | ② 423 | ② 430 | ② 439 | ② 439 | ② 440 |
Swing | S | ① C9 ② D1 | ① D0 ② D1 | |||||||
Quả nặng | ||||||||||
Vật liệu làm đầu gậy | [#5,6,7] Mặt・Body: 450Maraging Đế: Hợp kim vonfram khoảng100g | |||||||||
Bên trong đầu gậy: MUF (Bọt micro urethane) | ||||||||||
[#8,9,PW] mặt: CH-1 Maraging Body: Thép inox Bên trong đầu gậy: MUF (Bọt micro urethane) | ||||||||||
[48°, 52°,56°] Mặt・Body: Thép inox mềm | ||||||||||
Thân gậy / Quả nặng / Torque / Kick | SR | ① 56g (#7) /4.3° (#7) /low-mid | ||||||||
S | ② 96g (#7) /1.8° (#7) /mid | |||||||||
Grip | GOLDEN PRIX Mevius Grip đen/đỏ M62 None backline 47g (sản xuất bởi IOMIC) |
Diamana DF 60
Speeder 661 Evolution V
Dynamic Gold 105 S200
Thân gậy tùy chỉnh:
① Diamana ZF 50 (Sản xuất bởi Mitsubishi chemical)
② Speeder 569 Evolution Ⅵ (Sản xuất bởi Fujikura Composite)
Số gậy | DRIVER | FAIRWAY WOOD | ||
#1 | #3 | #5 | ||
Thể tích đầu gậy (cm3) | 435 | 150 | 142 | |
Góc loft (°) ※ | 9,5 | 15 | 18 | |
Góc lie (°) ※ | 59 | 59 | 60 | |
Độ dài gậy (inch) | 45,5 | 43 | 42 | |
Trọng lượng gậy (g) | S | 309 | 321 | ① 328 ② 329 |
Swing | S | D2 | D1 | |
Quả nặng | ||||
Vật liệu làm đầu gậy | [#1] Mặt: 6-4Ti Body: Ti-811, carbon Quả nặng: Hợp kim của nhôm và vonfram | |||
[#3,5] Mặt: HT1770M Body:Thép inox, carbon | ||||
Thân gậy / Quả nặng / Torque/ Kick point | S | ① 61g/3.8°/ mid-high | ① 58g (#3) /3.8° (#3) /mid-high | |
② 61g/3.7°/low-mid | ② 58g (#3) /3.7° (#3) /low-mid | |||
Grip | GOLDEN PRIX Mevius Grip đen/đen M62 None backline 47g (sản xuất bởi IOMIC) |
※Nếu sleep position là STD LOFT
Thân gậy thép:Dynamic Gold 105 S200 (sản xuất bởi TRUE TEMPER)
Số gậy | IRON | |||||||
#4 | #5 | #6 | #7 | #8 | #9 | PW | ||
Góc loft (°) | 21 | 24 | 27 | 31 | 35 | 40 | 45 | |
Góc lie (°) | 60,5 | 61 | 61,5 | 62 | 62,5 | 63 | 63,5 | |
Độ dài gậy (inch) | 38,25 | 37,75 | 37,25 | 36,75 | 36,25 | 35,75 | 35,25 | |
Trọng lượng gậy (g) | S | 395 | 402 | 409 | 416 | 424 | 432 | 440 |
Swing | S | D2 | ||||||
Quả nặng | ||||||||
Vật liệu làm đầu gậy | [#4,#5] Mặt: Thép inox Body: Thép mềm | |||||||
Thân gậy | S | 96g (#7) /1.8° (#7) /Mid | ||||||
Quả nặng/ | ||||||||
Torque/ Kick point | ||||||||
Grip | GOLDEN PRIX Mevius Grip Đen/đen M62 (sản xuất bởi IOMIC) None backline |
Độ dài gậy Iron phụ thuộc vào phương pháp đo Heel end (phương pháp đo cuối gót)
So với TP-01, hình dáng nông dần về phía sau mặt trên tạo ra trọng tâm cực thấp. Cho một quỹ đạo mạnh mẽ ngăn chặn lượng xoáy ngược về sau. Diện tích hình chiếu của mặt trên khi bạn cầm cũng được mở rộng, từ đó cảm giác với cú đánh cũng ổn định hơn.
① Speeder 611 Evolution Ⅶ-S
② Diamana TB 60-S
Số gậy | DRIVER |
#1 | |
Thể tích đầu gậy (cm3) | 435 |
Góc loft (°) | 9,5 |
Góc lie (°) | 59 |
Độ dài gậy (inch) | 45,5 |
Gậy | ① 312 ② 310 |
Trọng lượng (g) | |
Swing weight | ① ② D3 |
Vật liệu làm đầu gậy | Mặt: 6-4Ti Cup Body: Ti-811+Carbon (CFRP) |
Quả nặng: 2g (Nhôm) x 2pcs, 8g (Hợp kim vonfram) | |
Thân gậy (Weight/Torque/Kick) | ① 63g/3.4/Mid-low kick ② 61g/3.7/mid-high kick |
Grip | GOLDEN PRIX Mevius Grip Đen/ĐenM62 (sản xuất bởi IOMIC) None backline |
※Nếu sleep position là STD LOFT